Khám phá lợi ích của máy biến áp loại khô cuộn đúc từ nhà sản xuất Trung Quốc


Bạn đang tìm kiếm một giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí để hỗ trợ doanh nghiệp của mình? Nếu vậy, bạn có thể cân nhắc đầu tư vào máy biến áp loại khô dạng cuộn đúc từ một nhà sản xuất Trung Quốc. Những máy biến áp này mang lại một số lợi ích khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp.
Đầu tiên, máy biến áp loại khô dạng cuộn đúc đúc có độ bền đáng kinh ngạc. Chúng được thiết kế để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt, độ rung và các điều kiện môi trường khác. Điều này khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường công nghiệp, nơi chúng có thể tiếp xúc với các điều kiện khắc nghiệt. Ngoài ra, những máy biến áp này được thiết kế để hoạt động trong nhiều năm nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc sớm thay thế chúng.
Thứ hai, những máy biến áp này cực kỳ hiệu quả. Chúng được thiết kế để giảm tổn thất năng lượng, có thể giúp bạn tiết kiệm tiền trên hóa đơn năng lượng. Ngoài ra, chúng được thiết kế để giảm mức độ tiếng ồn, có thể giúp tạo ra môi trường làm việc dễ chịu hơn.

Thứ ba, những máy biến áp này cực kỳ an toàn. Chúng được thiết kế để đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn an toàn, vì vậy bạn có thể yên tâm rằng doanh nghiệp của bạn đang được vận hành tốt. Ngoài ra, chúng được thiết kế để chống cháy, có thể giúp bảo vệ doanh nghiệp của bạn khỏi hỏa hoạn tiềm ẩn.
Cuối cùng, những máy biến áp này có giá cả phải chăng đến không ngờ. Các nhà sản xuất Trung Quốc có thể cung cấp những máy biến áp này với chi phí chỉ bằng một phần nhỏ so với các nhà sản xuất khác, khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp có ngân sách eo hẹp.

alt-598

Nhìn chung, máy biến áp loại khô cuộn đúc khuôn của nhà sản xuất Trung Quốc mang lại một số lợi ích khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp. Chúng cực kỳ bền, hiệu quả, an toàn và giá cả phải chăng, khiến chúng trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí để hỗ trợ hoạt động của mình.
Loạicông suất định mức  KVA Tổ hợp điện áp KV Tổn hao không tải W Tải tổn thất W Dòng điện không tải  % Trở kháng ngắn mạch  %
SCH15-30306,6.3,6.6,10,11/0.4707101.64.0
SCH15-50506,6.3,6.6,10,11/0.49010001.44.0
SCH15-80806,6.3,6.6,10,11/0.412013801.34.0
SCH15-1001006,6.3,6.6,10,11/0.413015701.24.0
SCH15-1251256,6.3,6.6,10,11/0.415018501.14.0
SC(B)H15-1601606,6.3,6.6,10,11/0.417021301.14.0
SC(B)H15-2002006,6.3,6.6,10,11/0.420025301.04.0
SC(B)H15-2502506,6.3,6.6,10,11/0.423027601.04.0
SC(B)H15-3153156,6.3,6.6,10,11/0.428034700.94.0
SC(B)H15-4004006,6.3,6.6,10,11/0.431039900.84.0
SC(B)H15-5005006,6.3,6.6,10,11/0.436048800.84.0
SC(B)H15-6306306,6.3,6.6,10,11/0.442058800.74.0
SC(B)H15-6306306,6.3,6.6,10,11/0.441059600.76.0
SC(B)H15-8008006,6.3,6.6,10,11/0.448069600.76.0
SC(B)H15-100010006,6.3,6.6,10,11/0.455081300.66.0
SC(B)H15-125012506,6.3,6.6,10,11/0.465096900.66.0
SC(B)H15-160016006,6.3,6.6,10,11/0.4780117300.66.0
SC(B)H15-200020006,6.3,6.6,10,11/0.41000144500.56.0
SC(B)H15-250025006,6.3,6.6,10,11/0.41200171700.56.0

Similar Posts