Khám phá lợi ích của máy biến áp ngâm trong chất lỏng từ Unexcited, nhà sản xuất hàng đầu Trung Quốc
Khi nhu cầu về hiệu suất năng lượng và độ tin cậy tiếp tục tăng lên, máy biến áp ngâm chất lỏng ngày càng trở nên phổ biến trong các doanh nghiệp và tổ chức. Unexcited, nhà sản xuất máy biến áp ngâm chất lỏng hàng đầu Trung Quốc, cung cấp nhiều loại sản phẩm mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Bằng cách đầu tư vào máy biến áp ngâm chất lỏng không kích thích, các doanh nghiệp và tổ chức có thể được hưởng một số lợi ích, bao gồm cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng, tăng độ an toàn và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
![alt-403](http://www.putuo-electric.com/wp-content/uploads/2023/05/S11-M-1600-61010.511.jpg)
An toàn là một lợi ích quan trọng khác của máy biến áp ngâm trong chất lỏng không kích thích. Những máy biến áp này được thiết kế để có khả năng chống cháy và các mối nguy hiểm khác cao, khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường nguy hiểm. Ngoài ra, máy biến áp không kích thích được thiết kế để tự dập tắt, nghĩa là chúng sẽ không gây cháy lan trong trường hợp xảy ra tai nạn. Điều này khiến chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và tổ chức cần đảm bảo an toàn cho nhân viên và khách hàng của mình.
Cuối cùng, máy biến áp ngâm chất lỏng không kích thích được thiết kế để kéo dài tuổi thọ sử dụng. Những máy biến áp này được thiết kế có độ bền cao và đáng tin cậy, nghĩa là chúng có thể hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm. Điều này giúp giảm nhu cầu sửa chữa và thay thế thường xuyên, từ đó giảm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả hoạt động.
Loại | công suất định mức KVA | Tổ hợp điện áp KV | Tổn hao không tải W | Tải tổn thất W | Dòng điện không tải % | Trở kháng ngắn mạch % |
SZ11-2000 | 2000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2300 | 19240 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-2500 | 2500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 2720 | 20640 | 0.80 | 6.5 |
SZ11-3150 | 3150 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3230 | 24710 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-4000 | 4000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 3870 | 29160 | 0.72 | 7.0 |
SZ11-5000 | 5000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 4640 | 34200 | 0.68 | 7.0 |
SZ11-6300 | 6300 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 5630 | 36800 | 0.68 | 7.5 |
SZ11-8000 | 8000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 7870 | 40600 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-10000 | 10000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 9280 | 48100 | 0.60 | 7.5 |
SZ11-12500 | 12500 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 10940 | 56900 | 0.56 | 8.0 |
SZ11-16000 | 16000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 13170 | 70300 | 0.54 | 8.0 |
SZ11-20000 | 20000 | 33,35/6.3,6.6,10.5,11 | 15570 | 82800 | 0.54 | 8.0 |