Khám phá Lợi ích của Máy biến áp Loại khô Trung thế từ Nhà sản xuất Trung Quốc với chi phí hợp lý
Bạn đang tìm kiếm một cách tiết kiệm chi phí để tăng sức mạnh cho doanh nghiệp của mình? Không có gì khác ngoài máy biến áp khô loại trung thế của nhà sản xuất Trung Quốc. Những máy biến áp này mang lại nhiều lợi ích khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp thuộc mọi quy mô.
Thứ nhất, máy biến áp khô loại trung áp cực kỳ đáng tin cậy. Chúng được thiết kế để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt và được chế tạo để tồn tại lâu dài. Điều này có nghĩa là bạn có thể tin tưởng rằng chúng sẽ cung cấp nguồn điện đáng tin cậy trong nhiều năm tới.
Thứ hai, những máy biến áp này cực kỳ hiệu quả. Chúng được thiết kế để giảm tổn thất năng lượng và tối đa hóa hiệu quả. Điều này có nghĩa là bạn có thể tiết kiệm tiền trên hóa đơn năng lượng của mình trong khi vẫn nhận được năng lượng cần thiết.
Thứ ba, những chiếc máy biến áp này cực kỳ an toàn. Chúng được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và được thử nghiệm để đảm bảo rằng chúng an toàn khi sử dụng. Điều này có nghĩa là bạn có thể yên tâm rằng doanh nghiệp của mình đang hoạt động an toàn và hiệu quả.
Cuối cùng, những máy biến áp này cực kỳ tiết kiệm chi phí. Các nhà sản xuất Trung Quốc đưa ra mức giá cạnh tranh khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp thuộc mọi quy mô. Điều này có nghĩa là bạn có thể có được sức mạnh mình cần mà không phải trả quá nhiều tiền.
Loại | Công suất định mức KVA | Tổ hợp điện áp KV | Tổn thất không tải W | Tổn thất tải W | Dòng điện không tải % | Trở kháng ngắn mạch % |
SC10-800 | 800 | 33,35,38/6,6.3,6.6,10,11 | 2200 | 9400 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1000 | 1000 | Tổ hợp điện áp KV | 2610 | 10800 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3060 | 11900 | 1.0 | 6.0 |
SC10-1500 | 1500 | Tổ hợp điện áp KV | 3600 | 15400 | 1.0 | 6.0 |
SC10-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 4130 | 18200 | 0.9 | 7.0 |
SC10-2500 | 2500 | Tổ hợp điện áp KV | 4750 | 21800 | 0.9 | 7.0 |
SC10-3150 | 3150 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 5880 | 24500 | 0.8 | 8.0 |
SC10-4000 | 4000 | Tổ hợp điện áp KV | 6860 | 29400 | 0.8 | 8.0 |
SC10-5000 | 5000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 8180 | 34960 | 0.7 | 8.0 |
SC10-6300 | 6300 | Tổ hợp điện áp KV | 9680 | 40800 | 0.7 | 8.0 |
SC10-8000 | 8000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 11000 | 46060 | 0.6 | 9.0 |
SC10-10000 | 10000 | Tổ hợp điện áp KV | 12660 | 56500 | 0.6 | 9.0 |
SC10-12500 | 12500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 15400 | 64600 | 0.5 | 9.0 |
SC10-16000 | 16000 | Tổ hợp điện áp KV | 18900 | 76000 | 0.5 | 9.0 |
SC10-20000 | 20000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 22400 | 85500 | 0.4 | 10.0 |