Lợi ích của việc sử dụng máy biến áp loại khô đúc nhựa Epoxy trong sản xuất hàng loạt
Máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy ngày càng trở nên phổ biến trong các công ty sản xuất hàng loạt do có nhiều lợi ích. Những máy biến áp này có nhiều ưu điểm so với máy biến áp chạy bằng dầu truyền thống, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp.
Một trong những lợi ích chính của máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy là tính năng an toàn vượt trội. Không giống như máy biến áp chạy bằng dầu, máy biến áp nhựa epoxy không gây nguy hiểm cháy nổ trong trường hợp rò rỉ hoặc vỡ. Điều này khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong những môi trường mà an toàn là ưu tiên hàng đầu, chẳng hạn như nhà máy sản xuất và cơ sở công nghiệp.
Ngoài các tính năng an toàn, máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy còn thân thiện với môi trường hơn máy biến áp chạy bằng dầu. Nhựa epoxy là vật liệu không độc hại, không gây nguy hiểm cho môi trường nếu bị rò rỉ hoặc tràn. Điều này làm cho máy biến áp nhựa epoxy trở thành sự lựa chọn bền vững cho các công ty đang tìm cách giảm lượng khí thải carbon và giảm thiểu tác động của chúng đến môi trường.
Loại | Định mức và nbsp;công suất và nbsp;(KVA) | Điện áp và nbsp;tổ hợp(KV) | Không tải và tổn thất nbsp;uff08W) | Tải và nbsp;tổn thất(W) | Không tải và nbsp;hiện tại và nbsp;( phần trăm ) | Đoản mạch và nbsp;trở kháng và nbsp;(% ) |
SC13-30 | 30 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 150 | 710 | 2.3 | 4.0 |
SC13-50 | 50 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 215 | 1000 | 2.2 | 4.0 |
SC13-80 | 80 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 295 | 1380 | 1.7 | 4.0 |
SC13-100 | 100 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 320 | 1570 | 1.7 | 4.0 |
SC13-125 | 125 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 375 | 1850 | 1.5 | 4.0 |
SCB13-160 | 160 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 430 | 2130 | 1.5 | 4.0 |
SCB13-200 | 200 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 495 | 2530 | 1.3 | 4.0 |
SCB13-250 | 250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 575 | 2760 | 1.3 | 4.0 |
SCB13-315 | 315 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 705 | 3470 | 1.1 | 4.0 |
SCB13-400 | 400 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 785 | 3990 | 1.1 | 4.0 |
SCB13-500 | 500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 930 | 4880 | 1.1 | 4.0 |
SCB13-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1070 | 5880 | 0.9 | 4.0 |
SCB13-630 | 630 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1040 | 5960 | 0.9 | 6.0 |
SCB13-800 | 800 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1210 | 6960 | 0.9 | 6.0 |
SCB13-1000 | 1000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1410 | 8130 | 0.9 | 6.0 |
SCB13-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1670 | 9690 | 0.9 | 6.0 |
SCB13-1600 | 1600 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 1960 | 11700 | 0.9 | 6.0 |
SCB13-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2440 | 14400 | 0.7 | 6.0 |
SCB13-2500 | 2500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 2880 | 17100 | 0.7 | 6.0 |
Hơn nữa, máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy nhỏ gọn và nhẹ hơn máy biến áp dầu, giúp chúng dễ dàng lắp đặt và vận chuyển hơn. Điều này có thể giúp tiết kiệm chi phí cho những công ty cần vận chuyển máy biến áp đến các địa điểm khác nhau hoặc lắp đặt chúng trong không gian chật hẹp.
Ngoài các lợi ích về an toàn, môi trường và độ bền, máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy còn mang lại hiệu suất vượt trội so với máy biến áp chạy bằng dầu. Máy biến áp nhựa epoxy có tổn thất thấp hơn và hiệu suất cao hơn, giúp tiết kiệm năng lượng cho các công ty sử dụng chúng trong quy trình sản xuất của họ.
Nhìn chung, lợi ích của việc sử dụng máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy trong sản xuất hàng loạt là rõ ràng. Những máy biến áp này có nhiều ưu điểm, bao gồm các tính năng an toàn vượt trội, tính bền vững về môi trường, độ bền, độ tin cậy và hiệu suất. Các công ty chọn đầu tư vào máy biến áp nhựa epoxy có thể mong đợi tiết kiệm chi phí, cải thiện hiệu suất và giảm tác động đến môi trường.
Tóm lại, máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công ty sản xuất hàng loạt đang tìm cách cải thiện độ an toàn, độ tin cậy và hiệu quả trong hoạt động của mình. Với vô số lợi ích và hiệu suất vượt trội, máy biến áp nhựa epoxy là một khoản đầu tư thông minh cho các công ty muốn đi đầu trong thị trường cạnh tranh ngày nay.