Khám phá lợi ích của máy biến áp ngâm trong chất lỏng 6KV và 6,3KV từ các nhà sản xuất Trung Quốc
Việc sử dụng máy biến áp ngâm lỏng 6KV và 6,3KV của các nhà sản xuất Trung Quốc mang lại một số lợi ích cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Những máy biến áp này được thiết kế để cung cấp khả năng phân phối điện hiệu quả và đáng tin cậy, đồng thời chúng có nhiều kích cỡ và cấu hình khác nhau để đáp ứng nhu cầu của bất kỳ ứng dụng nào.
Lợi ích chính của máy biến áp ngâm trong chất lỏng 6KV và 6,3KV là hiệu suất cao. Những máy biến áp này được thiết kế để giảm thất thoát năng lượng, giúp giảm chi phí vận hành và cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng. Ngoài ra, những máy biến áp này được thiết kế để có độ tin cậy cao, với tuổi thọ lâu dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu.
Thiết kế của máy biến áp ngâm trong chất lỏng 6KV và 6,3KV cũng mang lại một số lợi ích về an toàn. Những máy biến áp này được thiết kế để chống đoản mạch và chúng được trang bị các tính năng an toàn như bảo vệ quá tải và theo dõi nhiệt độ. Ngoài ra, những máy biến áp này được thiết kế để chống ăn mòn và các yếu tố môi trường khác, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Cuối cùng, máy biến áp ngâm trong chất lỏng 6KV và 6,3KV của các nhà sản xuất Trung Quốc có giá cạnh tranh. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại, vì chúng mang lại giải pháp hiệu quả về chi phí cho việc phân phối điện.
Tóm lại, máy biến áp ngâm trong chất lỏng 6KV và 6,3KV của các nhà sản xuất Trung Quốc mang lại một số lợi ích cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Những máy biến áp này được thiết kế để cung cấp khả năng phân phối điện hiệu quả và đáng tin cậy với hiệu suất cao, các tính năng an toàn và tuổi thọ lâu dài. Ngoài ra, những máy biến áp này có sẵn với giá cả cạnh tranh, khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn để phân phối điện.
Hiểu rõ Ưu điểm của Máy biến áp Ngâm trong Chất lỏng cho Ứng dụng 6KV và 6,3KV
Máy biến áp ngâm trong chất lỏng là một giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả cho các ứng dụng 6KV và 6,3KV. Những máy biến áp này mang lại một số ưu điểm so với các loại máy biến áp khác, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng.
Một trong những ưu điểm chính của máy biến áp ngâm trong chất lỏng là khả năng làm mát vượt trội. Chất lỏng làm mát được sử dụng trong các máy biến áp này có khả năng hấp thụ và tản nhiệt hiệu quả hơn không khí, cho phép máy biến áp hoạt động ở nhiệt độ cao hơn và tải cao hơn. Khả năng làm mát tăng lên này cũng cho phép máy biến áp nhỏ gọn hơn, giảm kích thước tổng thể của thiết bị.
Một ưu điểm khác của máy biến áp ngâm trong chất lỏng là hiệu suất tăng lên. Chất lỏng làm mát được sử dụng trong các máy biến áp này có thể truyền nhiệt hiệu quả hơn không khí, dẫn đến ít năng lượng bị thất thoát dưới dạng nhiệt hơn. Hiệu quả tăng lên này có thể giúp tiết kiệm đáng kể chi phí trong suốt thời gian sử dụng của máy biến áp.
Khả năng làm mát và hiệu quả của máy biến áp ngâm trong chất lỏng tăng lên cũng cho phép chúng được sử dụng trong nhiều ứng dụng hơn. Những máy biến áp này có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, thương mại và dân dụng, khiến chúng trở thành một giải pháp linh hoạt và tiết kiệm chi phí.
Cuối cùng, máy biến áp ngâm trong chất lỏng cũng đáng tin cậy hơn các loại máy biến áp khác. Chất lỏng làm mát được sử dụng trong các máy biến áp này có thể hấp thụ và tản nhiệt hiệu quả hơn, giảm nguy cơ quá nhiệt và các sự cố tiềm ẩn khác. Độ tin cậy tăng lên này có thể giúp giảm thời gian chết và tăng tuổi thọ của máy biến áp.
Loại | Công suất định mức KVA | Tổ hợp điện áp KV | Tổn thất không tải W | Tổn thất tải W | Dòng không tải (%) | Trở kháng đoản mạch (%) |
SH15-M-30 | 30 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 33 | 630 | 1.50 | 4.0 |
SH15-M-50 | 50 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 43 | 910 | 1.20 | 4.0 |
SH15-M-63 | 63 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 50 | 1090 | 1.10 | 4.0 |
SH15-M-80 | 80 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 60 | 1310 | 1.00 | 4.0 |
SH15-M-100 | 100 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 75 | 1580 | 0.90 | 4.0 |
SH15-M-125 | 125 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 85 | 1890 | 0.80 | 4.0 |
SH15-M-160 | 160 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 100 | 2310 | 0.60 | 4.0 |
SH15-M-200 | 200 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 120 | 2730 | 0.60 | 4.0 |
SH15-M-250 | 250 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 140 | 3200 | 0.60 | 4.0 |
SH15-M-315 | 315 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 170 | 3830 | 0.50 | 4.0 |
SH15-M-400 | 400 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 200 | 4520 | 0.50 | 4.0 |
SH15-M-500 | 500 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 240 | 5140 | 0.50 | 4.0 |
SH15-M-630 | 630 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 320 | 6200 | 0.30 | 4.5 |
SH15-M-800 | 800 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 380 | 7500 | 0.30 | 4.5 |
SH15-M-1000 | 1000 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 450 | 10300 | 0.30 | 4.5 |
SH15-M-1250 | 1250 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 530 | 12000 | 0.20 | 4.5 |
SH15-M-1600 | 1600 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 630 | 14500 | 0.20 | 4.5 |
SH15-M-2000 | 2000 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 750 | 18300 | 0.20 | 5.0 |
SH15-M-2500 | 2500 | 6,6.3,10,10.5,11/0.4 | 900 | 21200 | 0.20 | 5.0 |