Khám phá lợi ích của việc nâng cấp máy biến áp loại khô cho các trung tâm thương mại ở Trung Quốc
Trung Quốc là một quốc gia đang phát triển nhanh chóng và các trung tâm thương mại ngày càng trở nên phổ biến. Do đó, điều quan trọng là đảm bảo rằng các trung tâm mua sắm này được trang bị các giải pháp năng lượng đáng tin cậy và hiệu quả nhất. Máy biến áp Step Up Dry Type là một lựa chọn lý tưởng cho các trung tâm thương mại ở Trung Quốc, vì chúng mang lại một số lợi ích.
Đầu tiên và quan trọng nhất, Máy biến áp loại khô Step Up có độ tin cậy cao. Những máy biến áp này được thiết kế bền bỉ và lâu dài, đồng thời chúng có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Điều này khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các trung tâm thương mại, vì chúng có thể cung cấp nguồn điện đáng tin cậy ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.
Ngoài ra, Máy biến áp Step Up Dry Type cũng có hiệu suất cao. Những máy biến áp này được thiết kế để giảm thiểu tổn thất năng lượng, giúp giảm chi phí năng lượng. Điều này đặc biệt có lợi cho các trung tâm thương mại, vì chúng thường yêu cầu một lượng điện năng lớn. Bằng cách sử dụng Máy biến áp loại khô Step Up, các trung tâm thương mại có thể giảm chi phí năng lượng và tối đa hóa lợi nhuận của họ.
Cuối cùng, Máy biến áp loại khô Step Up cũng dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Những máy biến áp này được thiết kế thân thiện với người dùng và chúng yêu cầu bảo trì tối thiểu. Điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các trung tâm thương mại, vì chúng có thể được lắp đặt và bảo trì nhanh chóng và dễ dàng.
Loại | Công suất định mức KVA | Tổ hợp điện áp KV | Tổn thất không tải W | Tổn thất tải W | Dòng điện không tải % | Trở kháng ngắn mạch % |
SC10-800 | 800 | 33,35,38/6,6.3,6.6,10,11 | 2200 | 9400 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1000 | 1000 | Tổ hợp điện áp KV | 2610 | 10800 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3060 | 11900 | 1.0 | 6.0 |
SC10-1500 | 1500 | Tổ hợp điện áp KV | 3600 | 15400 | 1.0 | 6.0 |
SC10-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 4130 | 18200 | 0.9 | 7.0 |
SC10-2500 | 2500 | Tổ hợp điện áp KV | 4750 | 21800 | 0.9 | 7.0 |
SC10-3150 | 3150 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 5880 | 24500 | 0.8 | 8.0 |
SC10-4000 | 4000 | Tổ hợp điện áp KV | 6860 | 29400 | 0.8 | 8.0 |
SC10-5000 | 5000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 8180 | 34960 | 0.7 | 8.0 |
SC10-6300 | 6300 | Tổ hợp điện áp KV | 9680 | 40800 | 0.7 | 8.0 |
SC10-8000 | 8000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 11000 | 46060 | 0.6 | 9.0 |
SC10-10000 | 10000 | Tổ hợp điện áp KV | 12660 | 56500 | 0.6 | 9.0 |
SC10-12500 | 12500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 15400 | 64600 | 0.5 | 9.0 |
SC10-16000 | 16000 | Tổ hợp điện áp KV | 18900 | 76000 | 0.5 | 9.0 |
SC10-20000 | 20000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 22400 | 85500 | 0.4 | 10.0 |