Lợi ích của việc lựa chọn máy biến áp loại khô đúc nhựa Epoxy cho doanh nghiệp của bạn
Bạn đang tìm kiếm một máy biến áp đáng tin cậy và hiệu quả cho doanh nghiệp của mình? Nếu vậy, bạn nên xem xét một máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy. Loại máy biến áp này mang lại một số lợi ích khiến nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp.
Đầu tiên, máy biến áp loại khô đúc nhựa epoxy có độ bền cực kỳ cao. Vật liệu đúc nhựa epoxy được thiết kế để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt, lý tưởng cho các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, thiết kế kiểu khô giúp bảo vệ máy biến áp khỏi độ ẩm và các yếu tố môi trường khác có thể gây hư hỏng. Điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần một máy biến áp đáng tin cậy và bền lâu.
Thứ hai, máy biến áp loại khô đúc bằng nhựa epoxy có hiệu suất đáng kinh ngạc. Thiết kế kiểu khô giúp giảm tổn thất năng lượng, từ đó có thể giúp giảm chi phí năng lượng của bạn. Ngoài ra, vật liệu đúc nhựa epoxy giúp giảm độ ồn, khiến nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần máy biến áp yên tĩnh.
![alt-745](http://www.putuo-electric.com/wp-content/uploads/2023/04/SCBL-2500-1.jpg)
Cuối cùng, máy biến áp khô đúc bằng nhựa epoxy cực kỳ an toàn. Vật liệu đúc nhựa epoxy được thiết kế có khả năng chống cháy nên trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần một máy biến áp an toàn. Ngoài ra, thiết kế dạng khô giúp giảm nguy cơ bị điện giật nên trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần máy biến áp an toàn.
Loại | công suất định mức KVA | Tổ hợp điện áp KV | Tổn hao không tải W | Tải tổn thất W | Dòng điện không tải % | Trở kháng ngắn mạch % |
SC10-800 | 800 | 33,35,38/6,6.3,6.6,10,11 | 2200 | 9400 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1000 | 1000 | Tổ hợp điện áp KV | 2610 | 10800 | 1.1 | 6.0 |
SC10-1250 | 1250 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 3060 | 11900 | 1.0 | 6.0 |
SC10-1500 | 1500 | Tổ hợp điện áp KV | 3600 | 15400 | 1.0 | 6.0 |
SC10-2000 | 2000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 4130 | 18200 | 0.9 | 7.0 |
SC10-2500 | 2500 | Tổ hợp điện áp KV | 4750 | 21800 | 0.9 | 7.0 |
SC10-3150 | 3150 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 5880 | 24500 | 0.8 | 8.0 |
SC10-4000 | 4000 | Tổ hợp điện áp KV | 6860 | 29400 | 0.8 | 8.0 |
SC10-5000 | 5000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 8180 | 34960 | 0.7 | 8.0 |
SC10-6300 | 6300 | Tổ hợp điện áp KV | 9680 | 40800 | 0.7 | 8.0 |
SC10-8000 | 8000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 11000 | 46060 | 0.6 | 9.0 |
SC10-10000 | 10000 | Tổ hợp điện áp KV | 12660 | 56500 | 0.6 | 9.0 |
SC10-12500 | 12500 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 15400 | 64600 | 0.5 | 9.0 |
SC10-16000 | 16000 | Tổ hợp điện áp KV | 18900 | 76000 | 0.5 | 9.0 |
SC10-20000 | 20000 | 6,6.3,6.6,10,11/0.4 | 22400 | 85500 | 0.4 | 10.0 |