Khám phá lợi ích của máy biến áp loại dầu từ các nhà sản xuất Trung Quốc: Giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhu cầu điện năng của bạn


Khi nhu cầu về các giải pháp năng lượng đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí tiếp tục tăng lên, các nhà sản xuất Trung Quốc đang đưa ra một giải pháp khả thi: máy biến áp loại dầu. Những máy biến áp này được thiết kế để cung cấp giải pháp năng lượng đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho nhiều ứng dụng.

Máy biến áp loại dầu của các nhà sản xuất Trung Quốc mang lại một số lợi ích. Đầu tiên, chúng được thiết kế để có hiệu suất cao, cung cấp nguồn năng lượng đáng tin cậy với mức tổn thất năng lượng tối thiểu. Điều này làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu nguồn điện ổn định và đáng tin cậy. Ngoài ra, các máy biến áp này được thiết kế có độ bền cao, tuổi thọ dài và yêu cầu bảo trì tối thiểu. Điều này làm cho chúng trở thành một giải pháp tiết kiệm chi phí cho các nhu cầu năng lượng dài hạn.
Ngoài hiệu quả và độ bền, máy biến áp loại dầu của các nhà sản xuất Trung Quốc còn được thiết kế để có độ tin cậy cao. Chúng được thiết kế để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt, độ rung và các điều kiện môi trường khác, làm cho chúng phù hợp với nhiều ứng dụng. Hơn nữa, những máy biến áp này được thiết kế có độ an toàn cao, với các tính năng an toàn tích hợp giúp bảo vệ chống điện giật và các mối nguy hiểm khác.


alt-515
Cuối cùng, máy biến áp loại dầu của các nhà sản xuất Trung Quốc được thiết kế để mang lại hiệu quả cao về mặt chi phí. Chúng được thiết kế để có giá cả cạnh tranh, khiến chúng trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các doanh nghiệp và cá nhân đang tìm kiếm giải pháp năng lượng đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí.
Tóm lại, máy biến áp loại dầu của các nhà sản xuất Trung Quốc cung cấp giải pháp năng lượng đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho nhiều loại của các ứng dụng. Chúng được thiết kế để đạt hiệu quả cao, bền bỉ, đáng tin cậy và an toàn, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và cá nhân đang tìm kiếm giải pháp năng lượng đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí.
LoạiCông suất định mức  KVA Tổ hợp điện áp KV Tổn thất không tải W Tổn thất tải W Dòng điện không tải (%)Trở kháng đoản mạch (%)
S11-63063033,35/6.3,6.6,10.5,1183078701.106.5
S11-80080033,35/6.3,6.6,10.5,1198094101.006.5
S11-1000100033,35/6.3,6.6,10.5,111150115401.006.5
S11-1250125033,35/6.3,6.6,10.5,111410139400.906.5
S11-1600160033,35/6.3,6.6,10.5,111700166700.806.5
S11-2000200033,35/6.3,6.6,10.5,112180183800.706.5
S11-2500250033,35/6.3,6.6,10.5,112560196700.606.5
S11-3150315033,35/6.3,6.6,10.5,113040230900.567.0
S11-4000400033,35/6.3,6.6,10.5,113620273600.567.0
S11-5000500033,35/6.3,6.6,10.5,114320313800.487.0
S11-6300630033,35/6.3,6.6,10.5,115250350600.487.5
S11-8000800033,35/6.3,6.6,10.5,117200385000.427.5
S11-100001000033,35/6.3,6.6,10.5,118700453000.427.5
S11-125001250033,35/6.3,6.6,10.5,1110080539000.408.0
S11-160001600033,35/6.3,6.6,10.5,1112160658000.408.0
S11-200002000033,35/6.3,6.6,10.5,1114400795000.408.0
S11-250002500033,35/6.3,6.6,10.5,1117020941000.328.0
S11-315003150033,35/6.3,6.6,10.5,11202201129000.328.0

Similar Posts